Điểm Nổi Bật Máy GPS RTK E-Survey E200 2 Tần Số
Đa kênh đa tần số
Với 800 kênh, máy GPS RTK E-Survey E200 theo dõi tất cả các hệ vệ tinh đang hoạt động: GPS, BDS, GLONASS, GALILEO, QZSS và SBAS
Cảm biến nghiêng MEMS
Sử dụng công nghệ mới vào cảm biến nghiêng giúp E-Survey E200 đo bù nghiêng mượt hơn, góc bù cao nhất lên tới 60 độ, khởi tạo nhanh.
L-Band Atlas
Atlas là dịch vụ hiệu chỉnh tín hiệu thông qua hệ vệ tinh L-Band. Nếu E-Survey E200 của bạn đăng ký dịch vụ này, bạn có thể đo mà không cần Base hay Cors.
aRTK
Công nghệ này cũng được cung cấp và phát triển bởi Atlas, giúp E-Survey E200 có thể đo được thêm 20 phút sau khi mất tín hiệu từ trạm Cors hoặc trạm Base.
Web UI
Sổ tay điện tử đi kèm với E-Survey E200 sử dụng phần mềm Surpad 4.0 trên nền Android giúp mọi thông tin hiển thị trực quan, dễ hiểu, dễ sử dụng.
Giọng nói thông minh
E200 sẽ tự động phát ra giọng nói để nhắc các kỹ sư về các thay đổi về tình trạng máy, chế độ hoạt động và cách sử lý.
Nhỏ gọn – nhẹ nhàng
Được thiết kế nhỏ gọn, mượt mà, E200 có trọng lượng nhẹ để dễ dàng mang theo trên tất cả địa hình.
Chống chịu tốt
Được cấp chứng chỉ bảo vệ IP67, E200 cchống chịu tốt với bụi, nước, và những va đập.
Thông Số Kỹ Thuật Máy GPS 2 Tần E-Survey E200
Để hiểu rõ hơn về máy GPS RTK E-Survey E200, cũng hơn để có thêm thông tin trước khi lựa chọn, mời bạn tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết của máy dưới đây:
Thông số GNSS
Theo dõi hệ vệ tinh:
-
- GPS: L1CA/L1P/L1C/L2P/L2C/L5
- BDS: B1I/B2I/B3I/B1C/B2a/B2b/ACEBOC
- GLONASS: G1/G2/G3, P1/P2
- GALILEO: E1/E5a/E5b/E6/ALTBOC
- QZSS: L1CA/L1C/L2C/L5/LEX
- IRNSS: L5
- SBAS1: L1, L5
- L-Band: Atlas H10/H30/Basic
– Số kênh: 800
– Tiếp cận tín hiệu: <1 giây
– Khởi động lạnh: <60 giây
– Khởi động ấm: <30 giây
– Khởi động nóng: <10 giây
– Khởi tạo tín hiệu RTK: <8 giây
– Độ tin cậy khởi tạo: >99%
– Tốc độ cập nhật: 10Hz – 50Hz
– Hệ điều hành: Linux
– Bộ nhớ trong: 8GB
Độ chính xác
- Đo tĩnh ở chế độ chính xác:
- Ngang: 2mm + 0.1ppm
- Dọc: 3mm + 0.4ppm
- Đo tĩnh ở chế độ thường:
- Ngang: 2.5mm + 0.1ppm
- Dọc: 3.5mm + 0.4ppm
- Độ chính xác đo RTK:
- Ngang: 8mm + 1ppm
- Dọc: 15mm + 1ppm
- Mã khác nhau:
- Ngang: 0.25m
- Dọc: 0.45m
- SBAS:
- Ngang: 0.3m
- Dọc: 0.6m
- L-band:
- Atlas H10: 4cm RMS
- Atlas H30: 15cm RMS
- Atlas Basic: 30cm RMS
Radio trong
- Loại radio: RX
- Tần số: 410 – 470 MHz
- Khoảng cách kênh: 12.5 KHz/ 25KHz
- Phương thức giao tiếp: Satel, PCC, TrimTalk, TrimMark III, South, HiTarget
Modem Internet
Hỗ trợ: Global GSM, WCDMA, LTE
Giao tiếp
- Bluetooth: BT 5.0, BLE
- Wifi: 802.11 b/g/n
- SIM: Có hỗ trợ
- Cổng giao tiếp 5-pin: Dùng để kết nối Radio ngoài và nguồn dữ liệu ngoài NMEA
- Cổng giao tiếp type-C: Sạc và truyền dữ liệu
- Web UI: Hiển thị tình trạng, cập nhật firmware, khởi tạo chế độ làm việc, tải dữ liệu…
- Giọng nói thông minh: Phát giọng nói thông báo các chế độ của máy
- Định dạng dữ liệu ra: GGA, ZDA, GSA, GSV, GST, VTG, RMC, GLL, Binary
- Hiệu chỉnh dữ liệu: CMR, CMR+, RTCM2, RTCM3, RTCM32
- Bù nghiêng: 60 độ
Thông số vật lý
- Kích thước: 152mm x 92mm
- Trọng lương: Thông báo sau
- Nhiệt độ hoạt động: -40 độ C đến 65 độ C
- Nhiệt độ bảo quản: -45 độ C đến 80 độ C
- Chống nước/bụi: IP67
- Chống Sock: Vẫn sống nếu rơi từ sao 2m xuống nền bê tông
- Chống rung: Có
- Chống ẩm: 100%
- Đèn báo: Vệ tinh, dữ liệu, mức pin, bluetooth
- Nút bấm: Nút nguồn, bấm để nghe thông báo
Thông số nguồn
- Loại Pin: Pin sạc Lithium-ion 7.2V 6800 mAh
- Hiệu điện thế: 9 – 28 V có chống sốc
- Thời gian làm việc: 10 – 14 giờ
- Thời gian sạc: Khoảng 4 giờ
Tuấn Tú –
còn khong bạn