Thế hệ máy toàn đạc điện tử CX là thế hệ hiện đại và mới nhất của SOKKIA Nhật Bản trong năm 2012. Với rất nhiều tính năng và các chương trình đo đa dạng phục vụ cho tất cả các công tác đo đạc khảo sát cũng như cho thi công công trình xây dựng, giao thông, máy toàn đạc điện tử CX là một trong các máy toàn đạc điện tử tiên tiến trên thế giới hiện nay. Độ chính xác cao, độ bền vững trong mọi môi trường khắc nghiệt nhất, thao tác đơn giản, giá cả cạnh tranh chính là lý do tại sao các nhà thầu hàng đầu luôn luôn chọn CX của SOKKIA.
Tham khảo thêm : Máy toàn đạc , máy thủy bình
Đến với chúng tôi, bạn sẽ có đủ điều kiện để chọn lựa những thiết bị đo phù hợp cho mình nhất từ các loại máy thuỷ chuẩn đến thế hệ máy thu tín hiệu vệ tinh GPS hiện đại nhất với nhiều độ chính xác khác nhau.
Với đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo nghiêm túc tại chính các hãng cung cấp, hệ thống máy móc thiết bị phục vụ sửa chữa, bảo dưỡng hiện đại của chính hãng.
Đến với chúng tôi, bạn sẽ được phục vụ tận tình và hiệu quả nhất.
Hướng dẫn chỉ tiết sử dụng máy toàn đạc sokia
MỤC LỤC
Lời mở đầu | 1 |
Mục lục | 2 |
Phần 1 Tổng quan về máy toàn đạc điện tử CX | 3 |
1.1 Đặc tính mới | 3 |
1.2 Các chương trình đo | 3 |
1.3 Các số liệu kỹ thuật 1.3.1 Ống kính 1.3.2 Hệ đo góc 1.3.3 Hệ đo cạnh 1.3.4 Phần mềm và truyền số liệu 1.3.5 Tổng quan 1.3.6 Nguồn cung cấp | 4 4 4 4 5 5 5` |
1.4 Sử dụng 1.4.1 Cấu tạo bên ngoài máy 1.4.2 Cấu tạo bộ điều khiển 1.4.3 Màn hình hiển thị | 6 6 6 7 |
Phần 2 Phương pháp đo ghi | 10 |
2.1 Làm việc với JOB 2.1.1 Chọn JOB làm việc 2.1.2 Đặt tên JOB 2.1.3 Xoá JOB | 10 10 10 11 |
2.2 Thiết lập trạm máy 2.2.1 Các thao tác định vị trạm máy 2.2.2 Thao tác định hướng trạm máy 2.2.2.1 Định hướng trạm máy sử dụng trương trình tính góc phương vị 2.2.2.2 Định hướng trạm máy theo góc nhập | 11 11 13 13 14 |
2.3 Đo ghi dữ liệu góc cạnh | 14 |
Phần 3 Phương pháp đo ghi toạ độ | 16 |
Phần 4 Các phương pháp bố trí điểm trên thực địa | 17 |
4.1 Đưa một khoảng cách ra thực địa | 17 |
4.2 Đưa một toạ độ ra thực địa | 18 |
Phần 5 Đo độ cao gián tiếp | 20 |
Phần 6 Đo đo giao hội nghịch | 21 |
Phần 7 Đo khoảng cách gián tiếp giữa hai điểm | 22 |
Phần 8 Tính diện tích vùng đo | 23 |
Phần 9 Đo hiệu chỉnh đường chuyền | 24 |
Phần 10 Truyền trút số liệu | 26 |
10.1 Đặt các tham số truyền trút cho máy | 26 |
10.2 Trút số liệu đo sang máy tính | 27 |
10.3 Thao tác trút số liệu trên máy tính | 29 |
Phần 11 Tham khảo | 30 |
11.1 Các thông báo lỗi | 30 |
11.2 Đặt chế độ đo làm việc và hệ số cải chính cho hệ thống đo dài điện tử | 30 |
Phần 1: Tổng quan về toàn đạc điện tử CX
- Đặc tính mới:
- Chống nước và chống bụi: Máy được áp dụng IP66 của tiêu chuẩn quốc tế IEC60529.
- Máy rất nhẹ : Toàn bộ máy cả ác quy và đế chỉ nặng có 5 kg.
- Màn hình rộng sáng, có thể nhìn rất rõ trong mọi điều kiện ở thực địa.
- Pin loại Lithium Ion mới có thể đo cạnh,góc liên tục trong 36 giờ.
- Hệ thống đo cạnh cải tiến mạnh mẽ với một gương đơn có thể đo được tới 5000m
- Đo không dùng gương: 500m
- Độ chính xác đạt 2mm+2ppm´D
- Bộ nhớ lớn : máy có thể lưu trữ tới 10000 điểm với 10 job công việc khác nhau.
- Bàn phím được cải tiến gồm 27 phím để người sử dụng dễ dàng thao tác.
- Bộ con lắc tự động : Tự động hiệu chỉnh độ nghiêng hai trục trong vòng 6‘ và cải chính cho giá trị góc đọc.
- Bộ nhớ ngoài : Các máy CX được trang bị cổng USB, SDCard giúp tăng cương bộ nhớ không giới hạn theo các dung lượng mà người sử dụng muốn.
1.2 Các chương trình đo
Máy được cài sẵn các chương trình đo sau đây
- (REM): Đo cao gián tiếp .
- (MLM): Xác định khoảng cách giữa 2 điểm .
- (TRAVERSE): Đo hiệu chỉnh đường truyền
- (RESECTION): Đo giao hội nghịch..
- (COORD): Đo lưu tọa độ.
- (S-O): Xác định điểm thiết kế ngoài thực địa.
- (AREA): Đo và xác định diện tích bền mặt.
- (OFFSET): Đo bù khảng cách hay đo bù góc.
- (S-O ARC) : Xác định đường cong ngoài thực địa.
- (S-O Line ) : Xác định đường thẳng ngoài thực địa.
- (Point _ Projection) : Đo hình chiếu điểm
1.3 Các số liệu kĩ thuật:
1.3.1 Ống kính:
- Đường kính : 45mm ( EDM : 48mm)
- Độ phóng đại: 30x
- Ảnh : Thuận
- Độ phân giải: 2,5” ( máy CX-107 : 3.5” )
- Trường ngắm : 1030’ ( 26m/ 1000m )
- Tiêu cự nhỏ nhất : 1.3 m
- Chiếu sáng lưới chỉ: 5 mức chiếu sáng.
1.3.2 Hệ đo góc :
- Đơn vị : Độ / Grad / Mil
- Độ phân giải : 1” / 5”
- Độ chính xác : 1”, 2” , 3” , 5”, 7”
- Con lắc điện tử tự động : Bù hai trục , phạm vi 6’
- Chương trình hiệu chỉnh : Tự động bù vào giá trị trên màn hình
- Chế độ hiển thị :
Góc ngang: Chiều tăng cùng/ ngược chiều kim đồng hồ.
Khoá góc ngang, đặt giá trị góc ngang bất kì.
Góc đứng : Thiên đỉnh = 0, hướng ngang =0.
1.3.3 Hệ đo cạnh :
- Nguồn phát Diod phát quang hồng ngoại (Theo tiêu chuẩn Class1 IEC 60825-1 : 1993 )
- Tầm hoạt động :
Gương giấy : 3-150 m
Gương nhỏ : 1-1000m
Gương đơn : 5000m
Đơn vị đo : Lựa chọn giữa mét, feet, và inch.
- Chế độ đo: Đo Fine, đo Rapid và đo Tracking.
- Độ phân giải: Đo Fine: 0.001m.
Đo Rapid: 0.001m.
Đo Tracking: 0.01m.
- Độ chính xác:
Với gương thường (lăng kính)
(2+2ppmxD km)mm.
Thời gian đo: Đo Fine 0,9s.
Đo Rapid 0,7s.
Đo Tracking 0,3s
- Chọn thông số khí tượng: Có ba phương pháp nhập :
- Nhập thông số về nhiệt độ, áp suất máy sẽ tự động tính ra các số liệu ppm, số hiệu chỉnh cạnh. Nhiệt độ có thể nhập từ –300C đến &nbs