Phantom 4 RTK

I. Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của UAV RTK Phantom 4

phantom 4 rtk

1. Thông số bay của UAV Phantom 4 RTK

  • Trọng lượng cất cánh: 1391 g
  • Khoảng cách đường chéo: 350mm
  • Độ cao bay tối đa: 6000m ( So với mực nước biển)
  • Tốc độ cất cánh tối đa:
    • 6m/s ( Chế độ tự động)
    • 5m/s ( Chế độ điều khiển tay)
  • Tốc độ hạ cánh tối đa: 3m/s
  • Tốc độ tối đa:
    • 50km/ giờ ( P-mode)
    • 58km/giờ ( A-mode)
  • Thời gian bay: Khoảng 30 phút
  • Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40℃
  • Tần số:
    • 2.400 GHz đến 2.483 GHz ( Tại Châu Âu, Nhật, Hàn Quốc)
    • 5.725 GHz đến 5.850 GHz ( Tại Mỹ, Trung Quốc)
  • Hover Accuracy Range:
    • Bật chế độ RTK và hoạt động đung:
      • Ngang: ±0.1 m;
      • Dọc:±0.1 m
    • Không bật RTK:
      • Ngang:±0.1 m(định vị tầm nhìn) và ±0.5 m(Với định vị vệ tinh)
      • Dọc:±0.3 m ( Định vị tầm nhìn) và ±1.5 m(Với định vị vệ tinh
  • Vị trí hình ảnh offset: Vị trí của trung tâm máy ảnh có liên quan đến trung tâm pha của ăng-ten D-RTK dưới trục của thân máy bay: (36, 0 và 192 mm) đã được áp dụng cho tọa độ hình ảnh trong dữ liệu Exif. Các trục x, y và z dương của thân máy bay lần lượt hướng về phía trước, bên phải và hướng xuống của máy bay.

2. Khả năng thu tín hiệu vệ tinh của UAV Phantom 4 RTK

  • Mô-dun GNSS đơn tần độ nhạy cao:
    • GPS+BeiDou+Galileo ( Châu Á)
    • GPS+GLONASS+Galileo ( Khu vực khác)
  • Đa tần số – Đa hệ thống RTK GNSS:
    • GPS:L1/L2
    • GLONASS:L1/L2
    • BeiDou:B1/B2
    • Galileo:E1/E5a
    • Thời gian cài đặt lần đầu: <50s
  • Độ chính xác:
    • Ngang: 1.5 cm + 1 ppm (RMS)
    • Dọc: 1 cm + 1 ppm (RMS)

3. Thông số Gimbal của flycam khảo sát Phantom 4

  • Gimbla: 3 trục
  • Cao độc: -90 ° đến + 30 °
  • Kiểm soát tốc độ rung: 90 ° / s
  • Phạm vi rung góc: ± 0,02 °

4. Thông số hồng ngoại UAV RTK Phantom 4

  • Phạm vi cảm biến chướng ngại vật: 0.2m – 7m
  • FOV:
  • Ngang: 70 °
  • Dọc: ± 10 ° (Dọc)
  • Tần số đo: 10Hz
  • Môi trường hoạt động: Bề mặt với vật liệu phản xạ khuếch tán và độ phản xạ 8% (như tường, cây cối, con người, v.v.)

5. Chức năng lập bản đồ của Flycam trắc địa Phantom 4

  • Đô chính xác: Độ chính xác đáp ứng được yêu cầu của Độ Chính Xác Tiêu Chuẩn ASPRS. Độ chính xác thực tế phụ thuộc vào các yếu tố môi trường như: Ánh sáng, địa hình, độ cao máy bay cùng phần mềm lập bản đồ được sử dụng và các yếu tố khác khi chụp
  • Độ phân giải mặt đất (GSD): H/36.5 cm/pixel ( H: Tọa độ của máy bay so với cảnh chụp)
  • Hiệu quả thu thập dữ liệu: Hiệu quả nhất khi khảo sát khu vực khoảng 1km cho 1 chuyển bay ở độ cao 182m, độ phân giải mặt đất xấp xỉ 5 cm/pixcel, đáp ứng được yêu cầu của Độ Chính Xác Tiêu Chuẩn ASPRS

6. Thông số bộ điều khiển của UAV RTK Phamtom 4

  • Tần số:
    • 2.400 GHz đến 2.483 GHz ( Tại Châu Âu, Nhật, Hàn Quốc)
    • 5.725 GHz đến 5.850 GHz ( Tại Mỹ, Trung Quốc)
  • Khoảng cách điều khiển tối đa:
    • FCC:7 km)
    • SRRC / CE / MIC / KCC: 5 km
  • Tiêu thụ điện năng: 16W
  • Màn hình: Màn hình 5.5 inch screen, 1920×1080 pixcel, 1000 cd/m², Hệ thống android, Bộ nhớ 4G RAM+16G ROM
  • Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40℃

7. Thị giác máy của UAV Phantom 4 RTK

  • Phạm vi vận tốc: 50km/giờ tại độ cao 2m so với mặt đất, ánh sáng đầy đủ
  • Phạm vi cao độ: 0m – 10m
  • Phạm vi hoạt động: 0m – 10m
  • Phạm vi cảm biến chướng ngại vật: 0,7m – 30m
  • FOV tiến/lùi:
    • Ngang: 60 °
    • Dọc: ± 27 °
    • Xuống: 70 °
    • Trái và phải: 50 °
  • Đo tần số:
    • Tiến/lùi: 10Hz
    • Xuống: 20Hz
  • Môi trường hoạt động: Bề mặt với hoa văn rõ ràng và ánh sáng đầy đủ (>15 lux)

8. Thông số Camera của flycam khảo sát Phantom 4 RTK

  • Cảm biến: 1 “CMOS; pixel hiệu quả: 20 M
  • Ống kính:
    • FOV 84° ; 8.8 mm / 24 mm (35 mm định dạng tương đương:24 mm);
    • f/2.8 – f/11
    • Khoảng cách tự bắt nét thấp nhất: 1 m – ∞
  • Trường ISO
    • Video:
      • 100-3200(Tự động)
      • 100-6400(Thủ công)
    • Ảnh
      • 100-3200(Tự động)
      • 100-12800(Thủ công)
  • Tốc độ màn trập cơ: 8 – 1/2000s
  • Tốc độ màn trập điện: 8 – 1/2000s
  • Kích thước ảnh lớn nhất
    • (4:3) 4864×3648
    • ( 3:2): 5472×3648
  • Chế độ ghi hình: H.264,4K:3840×2160 30P
  • Định dạng ảnh: JPG
  • Định dạng video: MOV
  • Hỗ trợ tệp: FAT32(≤ 32 GB); exFAT(> 32 GB)
  • Hỗ trợ thẻ nhớ: MicroSD, Công suất tối đa: 128 GB lớp 10 hoặc UHS-1 tốc độ ghi ≥15 MB/s
  • Nhiệt độ hoạt động: 0° to 40℃

9. Thông số nguồn của UAV Phantom 4 RTK

  • Công suất: 5870 mAh
  • Điện năng: 15.2 V
  • Loại pin: LiPo 4S
  • Năng lượng: 89.2 Wh
  • Khối lượng: 468 g
  • Nguồn sạc tối đa: 160 W
  • Nhiệt độ sạc: -10° to 40℃

II. Mua flycam khảo sát trắc địa Phantom 4 RTK ở đâu?

Cong-Ty-TNHH-TCMD-Viet-Nam

Quý khách có nhu cầu mua UAV RTK Phantom 4 nói riêng, hoặc tất cả các sản phẩm/ thiết bị trắc địa nói chung, vui lòng liên hệ chúng tôi để có giá tốt nhất, sản phẩm chính hãng cùng chính sách bán hàng linh hoạt:

  • CÔNG TY TNHH TCMD VIỆT NAM
  • Mã Số Thuế: 0109552947
  • Email: rtkvietnam@gmail.com
  • Website: https://rtk.com.vn/
  • Hotline: 089 655 9992
  • VP Miền Bắc: Số 33, Ngụy Như Kon Tum – P.Thanh Xuân – Q.Thanh Xuân – TP.Hà Nội
  • VP Miền Trung: Số 66 Xuân Đán 2, P. Xuân Hà, TP. Đà Nẵng (ngay công an phường Xuân Hà).
  • VP Miền Nam: 17A/8 đường 22, P.Linh Đông, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh