Máy định vị vệ tinh Galaxy G2

Thông số kĩ thuật của máy rtk Galaxy G2.

Đặc Tính GPS:

– Số kênh: 965 kênh

– Gps: L1, L1C, L2C, L2P, L5

– Glonass: G1, G2, G3

– Bds: BDS-2 (B1I, B2I, B3I), BDS-3 (B1I, B3I, B1C, B2a, B2B*)

– Galileos: E1, E5A, E5B, E6C, AltBOC*

– IRNSS: L5*

– SBAS: L1*

– QZSS: L1, L2C, L5*

Định Vị GNSS:

– Mặt phẳng: ±0.25m + 1 ppm

– Mặt đứng: ±0.5m +1ppm

Định Vị SBAS:

– Mặt phẳng: <1m 3DRMS

– Mặt đứng: <5m 3DRMS

Đo Tĩnh GNSS:

– Mặt phẳng: ±2.5mm + 0.1ppm

– Mặt đứng: ±3.5mm + 0.4ppm

Đo Động Thời Gian Thực:

– Đo trạm đơn: < 30km

+ Mặt phẳng: ±(8mm + 1ppm)RMS

+ Mặt đứng: ±(15mm + 1ppm)RMS

Đo nhiều trạm:

+ Mặt phẳng: ±(8mm + 1ppm) RMS

+ Mặt đứng: ±(15mm + 1ppm)RMS

– Thời gian khởi tạo: <8s

– Độ chuẩn xác: 99,99%

Tích hợp chíp IMU bù nghiêng 60 độ

Đặc tính môi trường:

– Nhiệt độ làm việc: -25℃~+65℃

– Nhiệt độ bảo quản: -35℃~+80℃

– Độ ẩm: chống ngưng đọng 100%

– Chống va đập: có thể chịu được lực rơi ở độ cao 2m

– Tiêu chuẩn IP68

Bộ nhớ dữ liệu:

– Bộ nhớ trong 8G có thể nâng cấp lên đến 64GB

– Định dạng dữ liệu: CMR, CMR+, RTCM2.3, RTCM3.0, RTCM3.1,RTCM3.2, MSM, NMEA0183, …

Truyền dữ liệu không dây:

– Bluetooth: Bluetooth 2.1 + EDR  / Bluetooth 4.0 BLE

– NFC: Bluetooth NFC tự động chạm nhẹ liên kết

– Kết nối mạng: WCDMA3.5G,tích hợp GPRS/EDGE. Đặt CDMA2000/EVDO 3G làm liên kết

– Nhà mạng: TrimTalk450S, TrimMark3, PCC EOT, SOUTH

– Tần số kênh làm việc (450-470MHz)

Đặc tính vật lý và điện nguồn:

– Thời gian hoạt động: 16h(đo tĩnh); 8h(Base UHF), 12h (Rover UHF), 15h (Rover + Bluetooth)

– Kích thước: 130.5mm (Φ) * 84mm(H)

– Trọng lượng: 850g

– Dung lượng pin: pin dung lượng lớn 6800mAh

– Điện nguồn ngoài: 6-28V DC thiết kế điện áp rộng.

– Nút ấn: đa chức năng

>Tìm hiểu thêm các sản phẩm máy rtk khác: (Click vào đây)